Đọc nhanh: 续集 (tục tập). Ý nghĩa là: tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.), phần tiếp theo. Ví dụ : - 谁不喜欢看续集呢 Ai không thích phần tiếp theo?
Ý nghĩa của 续集 khi là Danh từ
✪ tập tiếp theo (của loạt phim truyền hình, v.v.)
next episode (of TV series etc)
✪ phần tiếp theo
sequel
- 谁 不 喜欢 看 续集 呢
- Ai không thích phần tiếp theo?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续集
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 《 鲁迅 全集 》
- Lỗ tấn toàn tập.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 《 马克思 恩格斯 全集 》
- Các Mác toàn tập.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 征集 新兵
- chiêu mộ tân binh
- 选集 民歌 选集 或 诗歌 选集
- Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 埃及 的 罗马 时代 从 西元前 30 年 一直 持续 至西元 337 年
- Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.
- 他 被 饥饿 驱赶 着 继续前进
- Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.
- 我 爱好 集邮
- Tôi thích sưu tầm tem.
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 谁 不 喜欢 看 续集 呢
- Ai không thích phần tiếp theo?
- 电影 续集 即将 上映
- Phần tiếp của bộ phim sắp được chiếu.
- 这是 翻拍 的 续集 电影 的 前 传 吗
- Nó là một bản làm lại của một phần tiền truyện?
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 续集
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 续集 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm续›
集›