Đọc nhanh: 统假设 (thống giả thiết). Ý nghĩa là: phỏng đoán, giả thuyết.
Ý nghĩa của 统假设 khi là Danh từ
✪ phỏng đoán
conjecture
✪ giả thuyết
hypothesis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 统假设
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 我 的 假设 是 凶手 用 的 小刀
- Giả thuyết của tôi là kẻ giết người đã dùng dao
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 这个 设计 明显 传统
- Thiết kế này rõ là cổ hủ.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 这个 假设 需要 验证
- Giả thuyết này cần được kiểm chứng.
- 这些 数据 使 假设 成立
- Những dữ liệu này làm cho giả thuyết có căn cứ.
- 我们 的 假设 是 正确 的 吗 ?
- Giả thuyết của chúng ta có đúng không?
- 我们 需要 敷设 新 的 供水系统
- Chúng ta cần lắp đặt hệ thống cấp nước mới.
- 这个 系统 设计 太 死板 了
- Hệ thống này được thiết kế quá máy móc.
- 系统 默认 的 设置 是 中文
- Cài đặt mặc định của hệ thống là tiếng Trung.
- 这个 系统 的 设计 太 混乱 了
- Thiết kế của hệ thống này quá lộn xộn.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
- 那 只是 种 假设性 的 谈话
- Đó là một cuộc trò chuyện giả định.
- 实验 证明 了 这个 假设
- Thí nghiệm đã chứng minh giả thuyết này.
- 假设 他来 晚 了 , 怎么办 ?
- Giả sử anh ấy đến muộn, phải làm sao?
- 假设 他 不来 , 你们 会 去 吗 ?
- Giả sử anh ấy không đến, các bạn sẽ đi chứ?
- 我们 需要 验证 这个 假设
- Chúng ta cần xác minh giả thuyết này.
- 假设 你 赢 了 , 奖金 是 多少 ?
- Giả sử bạn thắng, phần thưởng là bao nhiêu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 统假设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 统假设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
统›
设›