Đọc nhanh: 绝门儿 (tuyệt môn nhi). Ý nghĩa là: kinh ngạc, nghề tuyệt chủng, tuyệt vời.
Ý nghĩa của 绝门儿 khi là Động từ
✪ kinh ngạc
astonishing
✪ nghề tuyệt chủng
extinct profession
✪ tuyệt vời
fantastic
✪ buôn bán thua lỗ
lost trade
✪ kỹ năng độc đáo
unique skill
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝门儿
- 门墩儿
- bệ cửa
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 门脸儿
- mặt cửa.
- 天安门 离 这儿 远 吗 ?
- Thiên An Môn cách đây xa không?
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 不 摸门儿
- không tìm ra cách.
- 摸 着 门儿
- tìm được phương pháp rồi.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 你别 在 门口 儿 戳 着 啊
- Bạn đừng đứng ở cửa nữa!
- 炼钢 的 活儿 我 也 摸 着 门点 个儿 了
- Việc luyện thép, tôi đã nắm được phương pháp rồi.
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 跐 着 门槛儿
- giẫm lên ngưỡng cửa.
- 通跨 院儿 的 月亮 门 冷清清 地开 着
- ánh trăng ảm đạm hắt bóng xuống sân vườn.
- 那 门脸儿 装饰 漂亮
- Mặt cửa được trang trí đẹp mắt.
- 过去 地质学 是 冷门 儿
- trước đây môn địa chất là môn học ít được quan tâm.
- 这里 天气 也 真 邪门儿 , 一会儿 冷 一会儿 热
- thời tiết ở đây rất bất thường, lúc nóng lúc lạnh.
- 我 今天 嗓子 不好 , 调门儿 定低 点儿
- hôm nay tôi bị đau họng, nên giọng hơi thấp.
- 好好儿 的 , 你 哭 哪门子
- đang yên lành, mày khóc cái gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绝门儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绝门儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
绝›
门›