Đọc nhanh: 拼缝 (bính phùng). Ý nghĩa là: chắp vá.
Ý nghĩa của 拼缝 khi là Động từ
✪ chắp vá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼缝
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 伤口 刚 缝好
- Vết mổ mới may xong.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 她 拼死 保护 孩子
- Cô ấy liều chết bảo vệ con.
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 床板 有道 缝
- giường có một khe hở.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 我司 可以 提供 集装箱 、 拼箱
- Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 在 拼搏 的 路上 不要 放弃
- Trên con đường nỗ lực, đừng bỏ cuộc.
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼缝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼缝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拼›
缝›