Đọc nhanh: 涡轮增压气 (oa luân tăng áp khí). Ý nghĩa là: thiết bị tăng áp của tua bin (Nhà máy điện).
Ý nghĩa của 涡轮增压气 khi là Danh từ
✪ thiết bị tăng áp của tua bin (Nhà máy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涡轮增压气
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 勇气 倍增
- dũng khí tăng thêm bội phần
- 轮胎 需要 打气 吗 ?
- Lốp xe có cần bơm căng không?
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 说 几句 好话 给 他 压压 气儿
- nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 这里 的 气氛 很 压抑
- Không khí ở đây thật ngột ngạt.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 涡轮 由 高压 燃气 驱动 旋转
- Tuabin được dẫn động quay bằng khí áp suất cao
- 男性 荷尔蒙 有助于 增强 身体 对 压力 的 抵抗力
- Nội tiết tố nam giúp tăng sức đề kháng của cơ thể trước stress.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涡轮增压气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涡轮增压气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
增›
气›
涡›
轮›