Đọc nhanh: 绕膝 (nhiễu tất). Ý nghĩa là: (trẻ em) chạy quanh đầu gối của cha mẹ, (nghĩa bóng) ở lại để chăm sóc cha mẹ già của một người.
Ý nghĩa của 绕膝 khi là Động từ
✪ (trẻ em) chạy quanh đầu gối của cha mẹ
(children) run around parent's knees
✪ (nghĩa bóng) ở lại để chăm sóc cha mẹ già của một người
fig. to stay to look after one's elderly parents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绕膝
- 歌声缭绕
- tiếng hát quyện vào nhau.
- 歌声 袅绕
- tiếng hát vấn vương.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 泉石 萦绕
- suối đá quấn quanh
- 清溪 潆绕
- khe nước trong chảy quanh co.
- 盘膝而坐
- bó gối khoanh chân mà ngồi; ngồi xếp bằng.
- 把握 船舵 , 绕过 暗礁
- nắm vững tay lái, lách thuyền qua bãi đá ngầm.
- 云烟 缭绕
- mây khói lượn lờ
- 白云 缭绕
- mây trắng lượn lờ.
- 他 很 擅长 说 绕口令
- Anh ấy rất giỏi nói các câu vè đọc nhịu.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 她 的 膝盖 露出 了 伤痕
- Đầu gối của cô ấy lộ ra vết thương.
- 想 说 就 说 , 不想 说 便 罢 , 有人 像 你 这样 说话 绕来 绕 去 的 吗 ?
- muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?
- 左膝 完美无瑕
- Đầu gối trái hoàn hảo.
- 奴颜婢膝
- khúm núm quỵ luỵ
- 白云 盘绕在 山间
- Mây trắng lượn quanh núi.
- 抱 膝 长吟
- ôm gối mà ngâm nga
- 他 抱 膝 长吟
- Anh ấy ôm gối mà ngân nga.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绕膝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绕膝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm绕›
膝›