Đọc nhanh: 经济繁荣 (kinh tế phồn vinh). Ý nghĩa là: Kinh tế phát triển phồn vinh.
Ý nghĩa của 经济繁荣 khi là Danh từ
✪ Kinh tế phát triển phồn vinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济繁荣
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 他 的 妹妹 在 学 经济学
- Em gái anh ấy đang học kinh tế.
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 市面 繁荣
- bộ mặt phồn vinh của thành phố.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 邹国 曾经 很 繁荣
- Nước Trâu đã từng rất thịnh vượng.
- 此地 商业 景气 繁荣
- Thương mại ở đây thịnh vượng phồn vinh.
- 这个 城市 越来越 繁荣
- Thành phố này ngày càng phồn vinh.
- 歌唱祖国 的 繁荣富强
- ngợi ca sự giàu mạnh của tổ quốc.
- 把 祖国 建设 成为 一个 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- xây dựng quê hương thành một nước xã hội chủ nghĩa phồn vinh hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 越南 的 经济 正在 慢慢 地 繁荣 起来
- Nền kinh tế Việt Nam đang dần phát triển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济繁荣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济繁荣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm济›
繁›
经›
荣›