Đọc nhanh: 经济本 (kinh tế bổn). Ý nghĩa là: nền kinh tế.
Ý nghĩa của 经济本 khi là Danh từ
✪ nền kinh tế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经济本
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 经济繁荣
- kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 经济 开始 趋于平稳
- Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.
- 务必 稳牢 经济 增长
- Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.
- 经济 在 稳定 的 状况
- Nền kinh tế đang trong tình trạng ổn định.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 经济核算
- hạch toán kinh tế
- 经济封锁
- bao vây kinh tế
- 这 本书 已经 出版 了
- Quyển sách này đã được xuất bản.
- 经济 陷入 了 衰退
- Nền kinh tế rơi vào suy thoái.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 本文 准备 谈谈 经济 问题
- bài này muốn bàn về vấn đề kinh tế
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经济本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经济本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
济›
经›