Đọc nhanh: 经查 (kinh tra). Ý nghĩa là: khi điều tra. Ví dụ : - 案情已经查实。 tình tiết vụ án đã thẩm tra.
Ý nghĩa của 经查 khi là Động từ
✪ khi điều tra
upon investigation
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经查
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 查尔斯 不 在 这 睡
- Charles không ngủ ở đây.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 案情 已经 查实
- tình tiết vụ án đã thẩm tra.
- 审查 经费
- Xem xét kinh phí.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 产品 出厂 都 要 经过 检查
- Sản phẩm đều phải qua kiểm tra trước khi xuất xưởng.
- 未经 批准 重新 查案
- Mở lại một trường hợp đã đóng mà không có ủy quyền
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 王经理 想 查看 销售 表
- Giám đốc Vương muốn xem báo cáo kinh doanh..
- 事情 已经 调查 清楚 , 你 用不着 再 替 他 打掩护 了
- sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.
- 经过 调查 情况 完全 属实
- Sau khi điều tra, tình hình hoàn toàn là sự thật.
- 经过 调查 , 我们 发现 了 问题
- Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện ra vấn đề.
- 调查结果 已经 出来 了
- Kết quả điều tra đã có rồi.
- 曾经 有个 人口 调查员 也 这么 诈 我 来 着
- Một người kiểm tra dân số đã thử kiểm tra tôi một lần.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm查›
经›