经纬度 jīngwěidù

Từ hán việt: 【kinh vĩ độ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经纬度" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh vĩ độ). Ý nghĩa là: kinh độ và vĩ độ; kinh vĩ độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经纬度 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经纬度 khi là Danh từ

kinh độ và vĩ độ; kinh vĩ độ

经度和纬度某地的经纬度也就是这个地点的地理坐标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经纬度

  • - gēn 纬线 wěixiàn 垂直 chuízhí de 线 xiàn 叫做 jiàozuò 经线 jīngxiàn

    - Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.

  • - 赤道 chìdào de 纬度 wěidù shì 0

    - Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.

  • - 这个 zhègè diǎn de 经度 jīngdù shì 120

    - Kinh độ của điểm này là 120 độ.

  • - 进度 jìndù 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo gěi 老板 lǎobǎn

    - Báo cáo tiến độ đã được gửi cho sếp.

  • - 经理 jīnglǐ duì 办事 bànshì de 态度 tàidù hěn 满意 mǎnyì

    - Giám đốc rất hài lòng với thái độ xử lý công việc của anh ấy.

  • - 这个 zhègè dǎo de 纬度 wěidù shì 北纬 běiwěi 三十度 sānshídù

    - Vĩ độ của hòn đảo này là 30 độ Bắc.

  • - 我们 wǒmen zài 北纬 běiwěi 30

    - Chúng ta đang ở vĩ độ bắc 30 độ.

  • - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • - 南纬 nánwěi 10 de 气候 qìhòu hěn

    - Khí hậu ở 10 độ vĩ nam rất nóng.

  • - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • - 经济危机 jīngjìwēijī 根源 gēnyuán 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù

    - khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 制度 zhìdù 本身 běnshēn 带来 dàilái de 经济危机 jīngjìwēijī shì 无法 wúfǎ 解脱 jiětuō de

    - bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.

  • - 今年 jīnnián de 年度报告 niándùbàogào 已经 yǐjīng 发布 fābù

    - Báo cáo thường niên năm nay đã được phát hành.

  • - 神经 shénjīng 传导 chuándǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.

  • - 已经 yǐjīng 跟不上 gēnbushàng 追星 zhuīxīng de 速度 sùdù le

    - tôi theo không kịp tốc độ đu idol của bà rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 胡乱 húluàn 猜测 cāicè 甚嚣尘上 shènxiāochénshàng 已经 yǐjīng dào le 必须 bìxū 立即 lìjí 解决 jiějué de 程度 chéngdù le

    - Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.

  • - le 一针 yīzhēn 热度 rèdù 已经 yǐjīng 退 tuì le 点儿 diǎner le

    - chích một mũi, đã giảm sốt được một chút.

  • - 维系 wéixì jiù 制度 zhìdù de 支柱 zhīzhù 已经 yǐjīng 消失 xiāoshī le

    - Trụ cột duy trì hệ thống cũ đã biến mất.

  • - 此地 cǐdì 位于 wèiyú 东经 dōngjīng 多少度 duōshǎodù

    - Nơi này nằm ở kinh độ đông bao nhiêu độ?

  • - cóng 经济 jīngjì de 角度 jiǎodù lái 分析 fēnxī 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy phân tích kết quả từ góc độ kinh tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经纬度

Hình ảnh minh họa cho từ 经纬度

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经纬度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+6 nét)
    • Pinyin: Dù , Duó
    • Âm hán việt: Đạc , Độ
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ITE (戈廿水)
    • Bảng mã:U+5EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQS (女一手尸)
    • Bảng mã:U+7EAC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao