织布机整经 zhī bù jī zhěng jīng

Từ hán việt: 【chức bố cơ chỉnh kinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "织布机整经" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chức bố cơ chỉnh kinh). Ý nghĩa là: mắc sợi dệt (khung cửi).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 织布机整经 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 织布机整经 khi là Danh từ

mắc sợi dệt (khung cửi)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布机整经

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 她织 tāzhī le 一匹 yìpǐ

    - Cô ấy đã dệt một tấm vải.

  • - 织坊 zhīfāng nèi 机器 jīqì 轰鸣 hōngmíng

    - Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.

  • - yòng 飞机 fēijī 布雷 bùléi

    - dùng máy bay rải mìn

  • - de 鼻梁 bíliáng 已经 yǐjīng 整容 zhěngróng guò

    - Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 买好 mǎihǎo le

    - Vé máy bay đã mua rồi.

  • - 机票 jīpiào 已经 yǐjīng 订好 dìnghǎo le

    - Vé máy bay đã đặt xong rồi.

  • - 司机 sījī 已经 yǐjīng 卸完 xièwán huò le

    - Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.

  • - 这个 zhègè 航班 hángbān 经常 jīngcháng 晚点 wǎndiǎn 另外 lìngwài 他们 tāmen de 飞机 fēijī cān hěn 难吃 nánchī

    - Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn

  • - 双面 shuāngmiàn 针织布 zhēnzhībù liào

    - Vải dệt kim

  • - 官方 guānfāng 机构 jīgòu 发布 fābù le xīn 规定 guīdìng

    - Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.

  • - 就算 jiùsuàn shì 超棒 chāobàng de 织布机 zhībùjī

    - Ngay cả một khung dệt phi thường

  • - 这些 zhèxiē 植物 zhíwù 遍布整个 biànbùzhěnggè 森林 sēnlín

    - Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.

  • - 他们 tāmen 打入 dǎrù 机场 jīchǎng 保安 bǎoān 组织 zǔzhī

    - Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.

  • - 织布 zhībù 时要 shíyào 注意 zhùyì 经纬 jīngwěi

    - Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.

  • - 我们 wǒmen yòng 织机 zhījī 编制 biānzhì 布料 bùliào

    - Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.

  • - 织布机 zhībùjī shàng de suō 来回 láihuí dòng

    - con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。

  • - 血液 xuèyè cóng 心脏 xīnzàng 输出 shūchū jīng 血管 xuèguǎn 分布 fēnbù dào 全身 quánshēn 组织 zǔzhī

    - máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.

  • - 已经 yǐjīng 发布 fābù dào 整个 zhěnggè 新英格兰 xīnyīnggélán le

    - Nó ở khắp New England.

  • - 织机 zhījī shàng de zōng 调整 tiáozhěng hěn 关键 guānjiàn

    - Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 织布机整经

Hình ảnh minh họa cho từ 织布机整经

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织布机整经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Chức ,
    • Nét bút:フフ一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRC (女一口金)
    • Bảng mã:U+7EC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao