Đọc nhanh: 织布机整经 (chức bố cơ chỉnh kinh). Ý nghĩa là: mắc sợi dệt (khung cửi).
Ý nghĩa của 织布机整经 khi là Danh từ
✪ mắc sợi dệt (khung cửi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 织布机整经
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 她织 了 一匹 布
- Cô ấy đã dệt một tấm vải.
- 织坊 内 机器 轰鸣
- Trong xưởng dệt máy móc ầm ầm.
- 用 飞机 布雷
- dùng máy bay rải mìn
- 他 的 鼻梁 已经 整容 过
- Sống mũi của anh đã được phẫu thuật thẩm mỹ.
- 机票 已经 买好 了
- Vé máy bay đã mua rồi.
- 机票 已经 订好 了
- Vé máy bay đã đặt xong rồi.
- 司机 已经 卸完 货 了
- Tài xế đã dỡ hàng xong rồi.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 双面 针织布 料
- Vải dệt kim
- 官方 机构 发布 了 新 规定
- Cơ quan nhà nước đã công bố quy định mới.
- 就算 是 超棒 的 织布机
- Ngay cả một khung dệt phi thường
- 这些 植物 遍布整个 森林
- Những cây này phân bố rộng rãi khắp khu rừng.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 织布 时要 注意 经纬
- Khi dệt vải phải chú ý sợi dọc và sợi ngang.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 织布机 上 的 梭 来回 地 动
- con thoi trên máy dệt xuyên qua xuyên lại。
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 已经 发布 到 整个 新英格兰 区 了
- Nó ở khắp New England.
- 织机 上 的 综 调整 很 关键
- Việc điều chỉnh thiết bị go trên máy dệt rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 织布机整经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 织布机整经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm布›
整›
机›
织›
经›