shēn

Từ hán việt: 【sân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sân). Ý nghĩa là: đông đúc; đông nghịt; đông người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đông đúc; đông nghịt; đông người

诜诜:形容众多

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 诜

Hình ảnh minh họa cho từ 诜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Sân
    • Nét bút:丶フノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHGU (戈女竹土山)
    • Bảng mã:U+8BDC
    • Tần suất sử dụng:Thấp