Đọc nhanh: 纸煤儿 (chỉ môi nhi). Ý nghĩa là: mồi lửa; dây dẫn lửa.
Ý nghĩa của 纸煤儿 khi là Danh từ
✪ mồi lửa; dây dẫn lửa
引火用的很细的纸卷儿也作纸媒儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸煤儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 报纸 发行人 在 这儿 吗
- Trường học không phải là nhà xuất bản ở đây sao?
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy lộn
- 字纸篓 儿
- sọt đựng giấy vụn.
- 我 喜欢 揉 纸 团儿
- Tôi thích vo viên giấy.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸煤儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸煤儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
煤›
纸›