Đọc nhanh: 纸火锅 (chỉ hoả oa). Ý nghĩa là: nồi lẩu giấy (nồi lẩu sử dụng nồi dùng một lần làm bằng giấy washi của Nhật Bản với lớp phủ đặc biệt chống cháy và rò rỉ, dùng để nấu ăn tại bàn ăn).
Ý nghĩa của 纸火锅 khi là Danh từ
✪ nồi lẩu giấy (nồi lẩu sử dụng nồi dùng một lần làm bằng giấy washi của Nhật Bản với lớp phủ đặc biệt chống cháy và rò rỉ, dùng để nấu ăn tại bàn ăn)
paper hot pot (hot pot using a single-use pot made of Japanese washi paper with a special coating to prevent burning and leaking, used for cooking at the dining table)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纸火锅
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 我 带你去 吃 四川火锅 吧
- Tớ đưa cậu đi ăn lẩu Tứ Xuyên nha.
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 冬天 合适 涮 火锅
- Mùa đông thích hợp nhúng lẩu.
- 火苗 包住 了 锅台
- Ngọn lửa vây quanh bàn bếp.
- 火苗 包 住 了 锅台
- ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
- 她 放火 焚烧 了 旧 报纸
- Cô ấy đã đốt cháy báo cũ.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 铜 火锅 擦 得 锃光瓦亮 的
- nồi đồng được chà bóng loáng.
- 柴湿 火不旺 , 烧 了 半天 还 没 开锅
- củi bị ẩm cháy không mạnh, đốt cả buổi trời rồi mà nước trong nồi vẫn không sủi tăm.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 渝 为 火锅 之 都
- Tứ Xuyên là thủ đô lẩu.
- 他 正在 涮 火锅
- Cậu ấy đang nhúng lẩu.
- 大火 毁 了 这堆 纸
- Đám cháy lớn thiêu rụi đống giấy này.
- 纸包不住火 , 假面具 终久 要 被 揭穿
- kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, mặt nạ cuối cùng cũng bị vạch trần.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纸火锅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纸火锅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
纸›
锅›