Đọc nhanh: 红嘴钩嘴鹛 (hồng chuỷ câu chuỷ _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Khướu linh dương sừng kiếm (Pomatorhinus ferruginosus).
Ý nghĩa của 红嘴钩嘴鹛 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Khướu linh dương sừng kiếm (Pomatorhinus ferruginosus)
(bird species of China) coral-billed scimitar babbler (Pomatorhinus ferruginosus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红嘴钩嘴鹛
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 取笑 斗嘴
- trêu chọc nhau
- 张开嘴巴
- há miệng
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 耍嘴皮子
- ba hoa
- 我 劝 了 他 半天 , 嘴唇 都 快 磨破 了
- tôi khuyên cậu ta cả buổi, miệng sắp tét ra rồi.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 他 不 饿 , 只是 嘴馋 而已
- Nó không đói mà chỉ tham ăn thôi.
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 你别 插嘴 , 先 听 我 说完
- anh đừng có chen vào, nghe tôi nói xong trước đã.
- 请 你 别老是 插嘴 好 吗 ?
- Xin bạn đừng lúc nào cũng chen miệng vào được không?
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红嘴钩嘴鹛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红嘴钩嘴鹛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
红›
钩›
鹛›