Đọc nhanh: 红嘴山鸦 (hồng chuỷ sơn nha). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chough mỏ đỏ (Pyrrhocorax pyrrhocorax).
Ý nghĩa của 红嘴山鸦 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chough mỏ đỏ (Pyrrhocorax pyrrhocorax)
(bird species of China) red-billed chough (Pyrrhocorax pyrrhocorax)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红嘴山鸦
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 山嘴 子
- miệng núi
- 她 的 嘴唇 红润
- Môi cô ấy đỏ mọng.
- 她 有 红色 的 嘴唇
- Cô ấy có đôi môi đỏ.
- 香山 红叶 是 北京 最 浓 最 浓 的 秋色
- Lá đỏ Xiangshan là màu thu đậm nhất và đậm nhất ở Bắc Kinh.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 啊 呸 , 闭上 你 的 乌鸦嘴 !
- Ah bah, đóng cái miệng quạ của bạn lại!
- 红霞 映 山崖 呃
- ráng hồng sáng rực vách núi kìa!
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, trăm sông ngàn núi cũng xem là thường.
- 红军 不怕 远征难 , 万水千山 只 等闲
- hồng quân không sợ khó khăn trong cuộc viễn chinh, những khó khăn gian khổ chỉ là chuyện bình thường.
- 他 好 和 人 说 嘴 , 时常 争得 面红耳赤
- anh ấy thích tranh cãi với người khác, thường cãi đến mặt đỏ tía tai.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红嘴山鸦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红嘴山鸦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
山›
红›
鸦›