Đọc nhanh: 纠劾 (củ hặc). Ý nghĩa là: Đàn hặc. ☆Tương tự: củ đàn 糾彈..
Ý nghĩa của 纠劾 khi là Động từ
✪ Đàn hặc. ☆Tương tự: củ đàn 糾彈.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠劾
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 纠纷 的 余波
- dư âm của sự tranh chấp
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 纠察队
- đội duy trì trật tự.
- 担任 纠察
- người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 纠合 党羽 , 图谋 不执
- tụ tập đảng phái, mưu đồ làm phản.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 法律 的 纠纷 需要 审判
- Tranh chấp pháp luật cần phải được đưa ra xét xử.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
- 绳子 纠结 成 一团 了
- Sợi dây bị quấn thành một mớ.
- 电线 纠结 成 一大 团
- Dây điện bị rối thành một đống.
- 她 不断 纠正 发音 问题
- Cô ấy liên tục sửa lỗi phát âm.
- 我们 要 注意 纠正 发音
- Chúng ta phải chú ý sữa chữa phát âm.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 朝臣 参劾 了 宦官
- Triều thần vạch tội hoạn quan.
- 我们 要 纠正 这个 偏差
- Chúng ta cần phải sửa chữa sai lệch này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纠劾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纠劾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劾›
纠›