Đọc nhanh: 累积剂量 (luỹ tí tễ lượng). Ý nghĩa là: liều tích lũy.
Ý nghĩa của 累积剂量 khi là Danh từ
✪ liều tích lũy
cumulative dose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累积剂量
- 累积 财富
- tích luỹ tiền của.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 知识 是 慢慢 积累 起来 的
- Kiến thức được tích lũy dần dần.
- 存 资料 区域 专用 来 贮存 积累 资料 的 储存 区域
- Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 累积 资科
- tích luỹ tư liệu.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 积聚 革命 力量
- tập hợp lực lượng cách mạng.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 我们 不断 积累 知识
- Chúng ta không ngừng tích lũy kiến thức.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 司机 积累 不少 开车 经验
- Tài xế tích lũy được không ít kinh nghiệm lái xe.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 累积剂量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 累积剂量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剂›
积›
累›
量›