Đọc nhanh: 索价 (tác giá). Ý nghĩa là: hỏi giá, để hỏi giá, để tính phí. Ví dụ : - 这是我的索价 Đó là giá yêu cầu của tôi.
Ý nghĩa của 索价 khi là Động từ
✪ hỏi giá
asking price
- 这 是 我 的 索价
- Đó là giá yêu cầu của tôi.
✪ để hỏi giá
to ask a price
✪ để tính phí
to charge
✪ thách
要价、开价
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 索价
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我 现在 在读 巴巴拉 金 索尔 瓦
- Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 敲诈勒索
- tống tiền.
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 百年 酿 价值 不菲
- Rượu trăm năm có giá cao.
- 这 条 项链 价值 不菲
- Chiếc vòng cổ này giá trị không nhỏ.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 买 呀 不 买 呀 , 怎么 总是 讨价还价
- Mua hay không mua, mặc cả mãi vậy.
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 那本书 物美价廉
- Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.
- 这 是 我 的 索价
- Đó là giá yêu cầu của tôi.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 索价
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 索价 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm价›
索›