Đọc nhanh: 系带靴子 (hệ đới ngoa tử). Ý nghĩa là: giầy ống buộc dây.
Ý nghĩa của 系带靴子 khi là Danh từ
✪ giầy ống buộc dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系带靴子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 我 和 姨子 关系 很 好
- Quan hệ của tôi với dì rất tốt.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 开车 一定 要系 安全带
- Khi lái xe nhất định phải thắt dây an toàn.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 绳子 的 一端 系着 铃铛
- Một đầu của sợi dây được buộc một chiếc chuông.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 带 孩子
- Nuôi con
- 袜带 儿 太紧 , 勒得 腿肚子 不 舒服
- cổ bít tất quá chật, thít chặt làm bắp vế không được thoải mái.
- 那根 绳子 系得 牢牢 的
- Sợi dây được buộc chắc chắn.
- 走出 了 屋子 , 回手 把门 带上
- ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.
- 他 把 绳子 系在 柱子 上
- Anh ấy buộc dây vào cột.
- 请 把 绳子 系紧
- Hãy thắt chặt sợi dây.
- 他 带 着 一把 伞子
- Anh ấy mang một cái ô.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 系带靴子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 系带靴子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
带›
系›
靴›