Đọc nhanh: 精读课 (tinh độc khoá). Ý nghĩa là: khóa học đọc chuyên sâu.
Ý nghĩa của 精读课 khi là Danh từ
✪ khóa học đọc chuyên sâu
intensive reading course
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精读课
- 你 读 托尔斯泰 吗
- Bạn có đọc Tolstoy không?
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 我 想 读 哈佛
- Tôi muốn đến Harvard.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 学 阅读课
- Học môn đọc viết
- 朗读课文
- Đọc diễn cảm
- 通读 课文
- đọc toàn bộ bài khoá
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 读 到 精彩 之 处 , 他 不禁 大声 叫好
- Đọc đến phần hấp dẫn, anh ta không nhịn được phải bật tiếng khen hay.
- 她 读 了 一节 课文
- Cô ấy đã đọc một đoạn văn.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 今天 我们 有 阅读课
- Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.
- 她 在读 硕士 课程
- Cô ấy đang học khóa học thạc sĩ.
- 老师 让 学生 默读 课文
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm bài học.
- 老师 让 我们 读 了 两遍 课文
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi đọc bài khoá hai lần.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精读课
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精读课 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm精›
读›
课›