精讲多练 jīng jiǎng duō liàn

Từ hán việt: 【tinh giảng đa luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "精讲多练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tinh giảng đa luyện). Ý nghĩa là: nói ngắn gọn và thực hành thường xuyên (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 精讲多练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 精讲多练 khi là Thành ngữ

nói ngắn gọn và thực hành thường xuyên (thành ngữ)

to speak concisely and practice frequently (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精讲多练

  • - 练习 liànxí de 次数 cìshù yuè duō 熟练 shúliàn de 程度 chéngdù 越高 yuègāo

    - số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.

  • - de 精彩 jīngcǎi 演讲 yǎnjiǎng 引起 yǐnqǐ 阵阵 zhènzhèn 掌声 zhǎngshēng

    - Bài diễn văn tuyệt vời của cô ấy đã nhận được những tràng pháo tay vang dội.

  • - de 演讲 yǎnjiǎng shì 黄金 huángjīn bān 精彩 jīngcǎi

    - Bài phát biểu của cô ấy thật sự xuất sắc.

  • - 汉语 hànyǔ 发音 fāyīn 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.

  • - 精通 jīngtōng 多种语言 duōzhǒngyǔyán

    - Cô ấy thông thạo nhiều ngôn ngữ.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 喝太多 hētàiduō 酒精 jiǔjīng duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.

  • - 《 论语 lúnyǔ 讲述 jiǎngshù le 许多 xǔduō 道理 dàoli

    - "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.

  • - zài 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ shàng yǒu 很多 hěnduō 讲话 jiǎnghuà

    - Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.

  • - 学好 xuéhǎo 物理 wùlǐ yào duō 练习 liànxí

    - Học giỏi vật lý cần luyện tập nhiều.

  • - 有些 yǒuxiē 素颜霜会 sùyánshuānghuì 添加 tiānjiā le 多种 duōzhǒng 植物 zhíwù 精华 jīnghuá 达到 dádào 补水 bǔshuǐ 保湿 bǎoshī

    - Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da

  • - 尽管 jǐnguǎn 老师 lǎoshī 讲解 jiǎngjiě le 多次 duōcì 小芳 xiǎofāng réng 不得要领 bùděiyàolǐng 没有 méiyǒu 掌握 zhǎngwò 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ

    - Dù được giáo viên giải thích nhiều lần nhưng Tiểu Phương vẫn không hiểu cách sử dụng từ này.

  • - 练功夫 liàngōngfū 多年 duōnián 身手不凡 shēnshǒubùfán

    - Anh ấy đã luyện võ nhiều năm, thân thủ phi thường.

  • - 花费 huāfèi le 很多 hěnduō 精力 jīnglì

    - Tôi đã tiêu tốn nhiều công sức.

  • - 我为 wǒwèi 这事花 zhèshìhuā le 很多 hěnduō 精力 jīnglì 虽然 suīrán méi 办好 bànhǎo què 问心无愧 wènxīnwúkuì

    - Tôi vì chuyện này mà đã bỏ ra bao tâm sức, mặc dù chưa làm tốt nhưng cũng không thẹn với lòng.

  • - 的确 díquè shì 一个 yígè 精明 jīngmíng 干练 gànliàn de 人才 réncái

    - anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.

  • - 已经 yǐjīng dào le 八十多岁 bāshíduōsuì de 高龄 gāolíng 精神 jīngshén hái hěn 健旺 jiànwàng

    - ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.

  • - 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 参观者 cānguānzhě 驻足观看 zhùzúguānkàn

    - hàng thủ công tinh xảo làm cho nhiều người tham quan dừng chân lại xem.

  • - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • - zài 股票交易 gǔpiàojiāoyì zhōng 买卖 mǎimài 精明 jīngmíng zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 精讲多练

Hình ảnh minh họa cho từ 精讲多练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精讲多练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao