Đọc nhanh: 粮店 (lương điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng ngũ cốc.
Ý nghĩa của 粮店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng ngũ cốc
grain store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮店
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 爱惜 每 一粒 粮
- Trân trọng từng hạt lương thực.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 护送 粮草
- hộ tống lương thảo
- 精神食粮
- món ăn tinh thần.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粮店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粮店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
粮›