Đọc nhanh: 粘贴附件 (niêm thiếp phụ kiện). Ý nghĩa là: Dán văn kiện đính kèm.
Ý nghĩa của 粘贴附件 khi là Động từ
✪ Dán văn kiện đính kèm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘贴附件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 请 查收 邮件 和 附件
- Vui lòng kiểm tra thư và tài liệu đính kèm.
- 请 阅读 文件 及 附件 内容
- Vui lòng đọc nội dung tài liệu và tài liệu kèm theo.
- 她 粘贴 了 照片
- Cô ấy dán ảnh.
- 我 在 邮件 附上 了 图片
- Tôi đính kèm ảnh vào email.
- 这台 机器 的 附件 坏 了
- Phụ kiện của máy này bị hỏng.
- 她 把 便条 粘贴 在 冰箱 上
- Cô ấy dán ghi chú lên trên tủ lạnh.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 请 把 文件 连同 附件 一起 发给 我
- Vui lòng gửi tập tin kèm theo phụ lục cho tôi.
- 你 帮 我 粘贴 这个 文件
- Bạn giúp tôi dán tài liệu này lên nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘贴附件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘贴附件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
粘›
贴›
附›