Đọc nhanh: 粘质 (niêm chất). Ý nghĩa là: nhớt.
Ý nghĩa của 粘质 khi là Danh từ
✪ nhớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘质
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 要求 质对
- yêu cầu đối chất
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 优质 绒能 绣 出 好 图
- Chỉ thêu chất lượng tốt có thể thêu ra hình đẹp.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粘›
质›