Đọc nhanh: 粗声粗气 (thô thanh thô khí). Ý nghĩa là: cả tiếng; lớn tiếng; nói năng thô lỗ, nỏ giọng; nỏ tiếng.
Ý nghĩa của 粗声粗气 khi là Thành ngữ
✪ cả tiếng; lớn tiếng; nói năng thô lỗ
大声而粗鲁的讲话
✪ nỏ giọng; nỏ tiếng
不平貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗声粗气
- 粗布 能 做成 桌布 呢
- Vải bố thô có thể làm thành khăn trải bàn.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 别 总是 唉声叹气 的
- Đừng có luôn than ngắn thở dài nữa.
- 你 怎么 总是 唉声叹气
- Sao bạn lúc nào cũng than thở vậy?
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 嗲声嗲气
- ỏn à ỏn ẻn
- 忍气吞声
- nén giận; nuốt giận; ngậm đắng nuốt cay.
- 气球 嘭 的 一声 破 了
- Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.
- 震声 预示 天气 变化
- Tiếng sấm chớp báo hiệu thay đổi thời tiết.
- 他 说话 怯声怯气 的
- anh ấy nói năng luống cuống.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 呼哧 呼哧 地喘 着 粗气
- thở hổn hển
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 粗重 的 喘息声
- tiếng thở nặng nề.
- 汽笛 发出 粗豪 的 声音
- tiếng còi hơi kêu lên chối tai.
- 天气 寒冷 , 皮肤 变得 粗糙
- Thời tiết lạnh, da trở nên thô ráp.
- 睡 在 周围 的 人 发出 粗大 的 鼾声
- những người ngủ xung quanh đều ngáy ầm ầm.
- 她 的 声音 听 起来 有点 粗
- Giọng nói của cô ấy nghe có vẻ hơi ồm ồm.
- 这个 五大三粗 的 青年人 , 浑身 有 使 不 完 的 力气
- cái anh chàng thanh niên cao lớn thô kệch này, sung sức ghê.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗声粗气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗声粗气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
气›
粗›