Đọc nhanh: 篮球架 (lam cầu giá). Ý nghĩa là: trụ bóng rổ.
Ý nghĩa của 篮球架 khi là Danh từ
✪ trụ bóng rổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮球架
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 他 打篮球 打得 真 屌
- Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 我们 是 爱好 篮球 的 人
- Chúng tôi là những người đam mê bóng rổ.
- 他 的 兴趣爱好 是 打篮球
- Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 他 篮球 打得 可 厉害 了
- Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.
- 和 篮球 比 , 我 更 喜欢 玩儿 足求
- So với bóng rổ, tôi thích chơi bóng đá hơn.
- 篮球 和 足球 规则 类似
- Luật bóng rổ và bóng đá cũng tương tự nhau.
- 印度 板球 成长 的 摇篮
- Đó là cái nôi của môn cricket Ấn Độ.
- 我们 周末 去 球馆 打篮球 吧
- Cuối tuần chúng ta đến sân bóng rổ chơi nhé.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 搓 球 是 基本 的 篮球 技巧
- Đập bóng là kỹ thuật cơ bản của bóng rổ.
- 我们 下午 去 打篮球
- Chúng tôi sẽ đi chơi bóng rổ vào buổi chiều.
- 他 每天 都 打篮球
- Anh ấy chơi bóng rổ mỗi ngày.
- 他 用 网兜 络住 篮球
- Anh ấy dùng túi lưới bọc lấy bóng rổ.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 比 篮球 , 你 不是 我 的 对手
- So bóng rổ, bạn không phải đối thủ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 篮球架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 篮球架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm架›
球›
篮›