Đọc nhanh: 管理效率 (quản lí hiệu suất). Ý nghĩa là: Hiệu quả quản lý.
Ý nghĩa của 管理效率 khi là Danh từ
✪ Hiệu quả quản lý
管理效率:管理效率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管理效率
- 内监 管理 宫廷 事务
- Nội giám quản lý các việc trong cung đình.
- 你 要 学会 时间 管理
- Bạn phải học cách quản lý thời gian.
- 我会 是 个 完美 的 紧急 管理 人
- Tôi sẽ là người giám sát hoàn hảo.
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 公司 统一 管理
- Công ty quản lí thống nhất.
- 国家 库 管理 严格
- Kho bạc nhà nước quản lý nghiêm ngặt.
- 教育厅 管理 教育
- Sở Giáo dục quản lý giáo dục.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 我们 要 千方百计 地 提高效率
- Chúng ta cần cải thiện hiệu quả bằng mọi cách.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 科学管理 能 提高效率
- Quản lý khoa học có thể nâng cao hiệu suất.
- 理智 的 学习 方法 能 提高效率
- Phương pháp học lý trí có thể nâng cao hiệu quả.
- 管理 部门 正在 设法 提高 生产率
- Bộ phận quản lý đang cố gắng nâng cao năng suất sản xuất.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 经理 说 要 提高 工作效率
- Ông ấy chỉ trích sự chậm trễ trong công việc.
- 提高效率 是 管理 的 课题
- Nâng cao hiệu quả là vấn đề của ban quản lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管理效率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管理效率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm效›
率›
理›
管›