管片儿 guǎn piān er

Từ hán việt: 【quản phiến nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "管片儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quản phiến nhi). Ý nghĩa là: khu vực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 管片儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 管片儿 khi là Danh từ

khu vực

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管片儿

  • - 布片 bùpiàn ér

    - tấm vải.

  • - piàn 肉片 ròupiàn ér

    - cắt từng miếng thịt.

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 玻璃片 bōlípiàn ér

    - tấm kính.

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 这个 zhègè 管儿 guǎnér 太细 tàixì le

    - Cái ống này nhỏ quá.

  • - 气管 qìguǎn ér

    - ống khí

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 唱片 chàngpiàn ér

    - Tôi thích nghe đĩa nhạc.

  • - 这个 zhègè yào 很管 hěnguǎn 事儿 shìer bǎo chī le jiàn hǎo

    - loại thuốc này rất hiệu nghiệm, bảo đảm anh uống vào sẽ thấy đỡ ngay.

  • - 雨季 yǔjì 前本 qiánběn 管片 guǎnpiàn de 房屋 fángwū 检修 jiǎnxiū 工作 gōngzuò 全部 quánbù 完成 wánchéng

    - trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 很多 hěnduō huà 片儿 piāner

    - Cuốn sách này có nhiều bức tranh.

  • - 我们 wǒmen 只管 zhǐguǎn tīng 干活儿 gànhuóer 别的 biéde shì 一概 yīgài 不问 bùwèn

    - chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.

  • - 这是 zhèshì 输液管 shūyèguǎn ér

    - Đây là ống truyền dịch.

  • - 时代广场 shídàiguǎngchǎng 这儿 zhèér de 五彩 wǔcǎi 纸片 zhǐpiàn 纷纷 fēnfēn 落下 làxià

    - Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.

  • - 这是 zhèshì 泳装 yǒngzhuāng 照片 zhàopiān 一点儿 yīdiǎner dōu huáng

    - Đây là ảnh đồ bơi, không đồi truỵ chút nào.

  • - 这张 zhèzhāng xiàng 片儿 piāner zhēn 好看 hǎokàn

    - Bức ảnh này thật đẹp.

  • - zhè 片儿 piāner de 民警 mínjǐng hěn 勤奋 qínfèn

    - Cảnh sát của vùng này rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 管片儿

Hình ảnh minh họa cho từ 管片儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管片儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao