Đọc nhanh: 等离子态 (đẳng ly tử thái). Ý nghĩa là: trạng thái plax-ma.
Ý nghĩa của 等离子态 khi là Danh từ
✪ trạng thái plax-ma
物质存在的一种形态,是物质的等离子体状态高温、强大的紫外线、X射线和丙种射线等都能使气态物质变成等离子态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等离子态
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 晒 簟 ( 摊晒 粮食 等 的 席子 )
- chiếu phơi lương thực.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 我 等 了 他 一阵子
- Tôi đã đợi anh ấy một lúc.
- 杯子 被 打碎 是 被 动态
- "Cốc bị làm vỡ' là hình thái bị động.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 动物园 有 老虎 、 猴子 等等
- Vườn thú có hổ, khỉ v.v.
- 门前 有 闲人免进 等 提醒 标识 , 避免 其他 人员 误入 隔离 场所
- Trước cửa có các biển nhắc nhở như "Cấm người không vào cửa" để tránh người khác vào nhầm nơi cách ly.
- 那名 男子 离 他 只有 几 英尺
- Người đàn ông đó cách anh ấy chỉ vài feet.
- 这 两间 房子 的 面积 相等
- diện tích hai phòng này bằng nhau.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 我们 的 房子 离村 中 两家 酒馆 距离 相等
- Nhà của chúng ta cách hai quán rượu trong ngôi làng cách nhau bằng một khoảng cách.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等离子态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等离子态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
态›
离›
等›