Đọc nhanh: 笔顺 (bút thuận). Ý nghĩa là: bút thuận (thứ tự nét viết chữ Hán).
Ý nghĩa của 笔顺 khi là Danh từ
✪ bút thuận (thứ tự nét viết chữ Hán)
汉字笔画的书写顺序,一般是先左后右,先上后下,先外后内
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔顺
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 她 对 爷爷奶奶 非常 孝顺
- Cô ấy rất hiếu thảo với ông bà.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 执笔 运思
- chấp bút sáng tác thơ văn.
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 他们 顺着 河滩 并肩 走 去
- họ sánh bước bên bờ sông
- 心气 不顺
- tính khí bướng bỉnh
- 欣然命笔
- vui vẻ nhận viết bài.
- 女子 爱用 这黛笔
- Cô gái thích dùng bút vẽ lông mày này.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 你 去 商店 , 顺便 帮 我 买 一支 笔
- Bạn đi cửa hàng, tiện mua cho tôi một cây bút nhé.
- 我 指望 着 这笔 钱
- Tôi trông đợi vào số tiền này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔顺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔顺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
顺›