Đọc nhanh: 笔下 (bút hạ). Ý nghĩa là: dưới ngòi bút, dụng ý; chọn từ; ngòi bút (của tác giả khi viết văn). Ví dụ : - 笔下留情。 ngòi bút lưu tình
Ý nghĩa của 笔下 khi là Danh từ
✪ dưới ngòi bút
笔底下
✪ dụng ý; chọn từ; ngòi bút (của tác giả khi viết văn)
指写文章时作者的措辞和用意
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔下
- 捺 的 形状 是 向 右下方 行笔
- Hình dạng của nét Mác là đi bút về phía dưới bên phải.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 灯下 漫笔
- tuỳ cảm dưới ánh đèn.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 钢笔 掉 在 地下
- cây bút mực bị rơi xuống đất.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 他 笔底下 不错
- khả năng viết văn của anh ấy rất tốt
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 借用 一下 你 的 铅笔
- mượn bút chì của anh một chút.
- 现在 又 欠下 了 一笔 债
- Bây giờ lại có một món nợ khác.
- 笔下超生
- ngọn bút khoan dung.
- 他 笔底下 来得快
- anh ta viết văn rất nhanh
- 想 好 了 再 下笔
- nghĩ kỹ rồi hãy đặt bút.
- 用笔 蘸 下 墨水
- Dùng bút nhúng một chút mực nước.
- 请 放下 手中 的 笔
- Hãy đặt bút xuống.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
- 斟酌 再三 , 方始 下笔
- suy đi nghĩ lại nhiều lần, mới đặt bút viết.
- 她 匆匆 地 写下 了 笔记
- Cô ấy vội vàng ghi chép lại bài giảng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
笔›