笑面虎 xiàomiànhǔ

Từ hán việt: 【tiếu diện hổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "笑面虎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếu diện hổ). Ý nghĩa là: nham hiểm; khẩu Phật tâm xà; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; con hổ biết cười (ví với người bên ngoài thì cười nói vui vẻ, bên trong thì vô cùng độc ác).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 笑面虎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 笑面虎 khi là Danh từ

nham hiểm; khẩu Phật tâm xà; miệng thơn thớt, dạ ớt ngâm; con hổ biết cười (ví với người bên ngoài thì cười nói vui vẻ, bên trong thì vô cùng độc ác)

比喻外貌装得善良而心地凶狠的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑面虎

  • - 取笑 qǔxiào 斗嘴 dòuzuǐ

    - trêu chọc nhau

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - yǒu 小虎牙 xiǎohǔyá de 男生 nánshēng xiào 起来 qǐlai hěn 可爱 kěài

    - Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.

  • - 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - nét mặt tươi cười.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - xiǎo 总是 zǒngshì xiào zhe 面对 miànduì 生活 shēnghuó

    - Vợ nhỏ luôn mỉm cười đối diện với cuộc sống.

  • - 颁奖 bānjiǎng 嘉宾 jiābīn 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Các vị khách được trao giải đều cười tươi.

  • - xiào zhe 面对 miànduì 不去 bùqù 埋怨 mányuàn 悠然 yōurán 随心 suíxīn 随性 suíxìng 随缘 suíyuán

    - Đối diện bằng nụ cười, đừng phàn nàn. Ung dung, tùy ý, tùy tâm, tùy duyên.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - 看到 kàndào de 获奖 huòjiǎng 证书 zhèngshū 爸爸妈妈 bàbamāma 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Nhìn giấy khen của tôi, bố mẹ tôi đều mỉm cười

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 每次 měicì 见面 jiànmiàn dōu 粲然 cànrán 大笑 dàxiào

    - Mỗi lần gặp mặt, anh ấy đều cười lớn lộ răng.

  • - 一只 yīzhī 猛虎 měnghǔ 赫然 hèrán 出现 chūxiàn zài 观众 guānzhòng 面前 miànqián

    - một con hổ dữ bỗng nhiên xuất hiện trước mặt khán giả.

  • - xiào de 时候 shíhou 面颊 miànjiá shàng jiù 露出 lùchū 一对 yīduì 酒窝 jiǔwō

    - khi cô cười, trên má cô xuất hiện một cặp lúm đồng tiền.

  • - de 小妞 xiǎoniū 总是 zǒngshì 笑容满面 xiàoróngmǎnmiàn

    - Con gái của cô ấy luôn nở nụ cười trên môi.

  • - 解颐 jiěyí ( 面现 miànxiàn 笑容 xiàoróng )

    - nét mặt tươi cười

  • - 面对 miànduì 此景 cǐjǐng 只能 zhǐnéng 苦笑 kǔxiào

    - Đối mặt với cảnh này chỉ có thể cười khổ.

  • - 这些 zhèxiē 罪犯 zuìfàn 表面 biǎomiàn shàng 气势汹汹 qìshìxiōngxiōng 实际上 shíjìshàng shì 羊质虎皮 yángzhìhǔpí 内心 nèixīn 虚弱 xūruò

    - Những tên tội phạm này nhìn bề ngoài có vẻ hung hãn, nhưng thực chất nội tâm rất mềm yếu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 笑面虎

Hình ảnh minh họa cho từ 笑面虎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑面虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+2 nét)
    • Pinyin: Hǔ , Hù
    • Âm hán việt: Hổ
    • Nét bút:丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YPHU (卜心竹山)
    • Bảng mã:U+864E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao