Đọc nhanh: 端丽 (đoan lệ). Ý nghĩa là: đoan chính xinh đẹp; đoan trang xinh đẹp; giản dị thanh nhã; ngay ngắn. Ví dụ : - 字体端丽 chữ viết ngay ngắn rất đẹp. - 姿容端丽 dung mạo đoan trang xinh đẹp.
Ý nghĩa của 端丽 khi là Tính từ
✪ đoan chính xinh đẹp; đoan trang xinh đẹp; giản dị thanh nhã; ngay ngắn
端正秀丽
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 姿容 端丽
- dung mạo đoan trang xinh đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端丽
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 她 附丽 权力
- Cô ta dựa vào quyền lực.
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 她 买 了 一匹 美丽 的 绢
- Cô ấy mua một tấm lụa tơ đẹp.
- 那匹 锦缎 好 华丽
- Tấm gấm đó thật lộng lẫy.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 他藻 辞 华丽
- Lời văn của anh ấy hoa lệ.
- 藻辞 华丽 动人
- Lời văn hoa lệ quyến rũ.
- 他 的 辞藻 非常 华丽
- Ngôn từ của anh ấy rất hoa mỹ.
- 彩虹 美丽 令人惊叹
- Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.
- 艳丽夺目
- xinh đẹp loá mắt
- 姿容 端丽
- dung mạo đoan trang xinh đẹp.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端丽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端丽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丽›
端›