童养媳妇 tóngyǎngxí fù

Từ hán việt: 【đồng dưỡng tức phụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "童养媳妇" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng dưỡng tức phụ). Ý nghĩa là: cô dâu trẻ, cô gái được nhận làm con dâu tương lai trong một gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 童养媳妇 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 童养媳妇 khi là Danh từ

cô dâu trẻ

child bride

cô gái được nhận làm con dâu tương lai trong một gia đình

girl adopted into a family as future daughter-in-law

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童养媳妇

  • - 婆媳 póxí 不睦 bùmù

    - mẹ chồng nàng dâu bất hoà.

  • - 卡勒 kǎlēi 夫妇 fūfù 一直 yìzhí 付给 fùgěi 古德曼 gǔdémàn 大笔 dàbǐ de 聘用 pìnyòng fèi

    - Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 大妈 dàmā 看到 kàndào zhè 未来 wèilái de 儿媳妇 érxífu 心眼儿 xīnyǎner 高兴 gāoxīng

    - Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - 维护 wéihù 妇女儿童 fùnǚértóng 权益 quányì

    - Bảo vệ quyền lợi của bà mẹ và trẻ em.

  • - zhè 家里 jiālǐ yǒu 三房 sānfáng 儿媳妇 érxífu

    - Gia đình này có ba người con dâu.

  • - gāng 过门 guòmén de 新媳妇 xīnxífù

    - dâu mới cưới về nhà chồng.

  • - de 儿媳妇 érxífu hěn 孝顺 xiàoshùn

    - Con dâu tôi rất hiếu thảo.

  • - 两房 liǎngfáng 儿媳妇 érxífu

    - hai người con dâu

  • - 媳妇儿 xífùer

    - cưới dâu.

  • - 媳妇 xífù 正在 zhèngzài 做饭 zuòfàn

    - Con dâu đang nấu ăn.

  • - de 儿媳妇 érxífu hěn 勤快 qínkuài

    - Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.

  • - tǎo le 漂亮 piàoliàng 媳妇 xífù

    - Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.

  • - de 儿媳妇 érxífu shì 医生 yīshēng

    - Con dâu của ông ấy là bác sĩ.

  • - yǒu 两个 liǎnggè fáng 儿媳妇 érxífu

    - Anh ấy có hai người con dâu.

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • - 皮尔森 píěrsēn yòu 收留 shōuliú le 寄养 jìyǎng 儿童 értóng

    - Pearson có thêm một đứa trẻ.

  • - 由于 yóuyú zhè duì 已婚 yǐhūn 夫妇 fūfù 无法 wúfǎ 生育 shēngyù 他们 tāmen 领养 lǐngyǎng le 一个 yígè 私生子 sīshēngzǐ

    - Do cặp vợ chồng đã kết hôn này không thể sinh con, họ đã nhận nuôi một đứa trẻ ngoài giá thú.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 童养媳妇

Hình ảnh minh họa cho từ 童养媳妇

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童养媳妇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bát 八 (+7 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yǎng , Yàng
    • Âm hán việt: Dường , Dưỡng , Dượng , Dạng
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOLL (廿人中中)
    • Bảng mã:U+517B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:フノ一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VSM (女尸一)
    • Bảng mã:U+5987
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フノ一ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHUP (女竹山心)
    • Bảng mã:U+5AB3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lập 立 (+7 nét)
    • Pinyin: Tóng , Zhōng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTWG (卜廿田土)
    • Bảng mã:U+7AE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao