Đọc nhanh: 章炳麟 (chương bỉnh lân). Ý nghĩa là: Zhang Taiyan 章太炎 (1869-1936), học giả, nhà báo, nhà cách mạng và trí thức hàng đầu trong cuộc cách mạng Tân Hợi.
✪ Zhang Taiyan 章太炎 (1869-1936), học giả, nhà báo, nhà cách mạng và trí thức hàng đầu trong cuộc cách mạng Tân Hợi
Zhang Taiyan 章太炎 (1869-1936), scholar, journalist, revolutionary and leading intellectual around the time of the Xinhai revolution
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 章炳麟
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 刻图章
- khắc dấu.
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 金星 勋章
- huân chương sao vàng.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 国家 制定 了 新 典章
- Quốc gia đã ban hành quy định mới.
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 煞 费周章
- vô cùng khổ tâm
- 身上 章 彰显 身份
- Phù hiệu trên người thể hiện thân phận.
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 章炳麟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 章炳麟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炳›
章›
麟›