骐麟 qí lín

Từ hán việt: 【kì lân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "骐麟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kì lân). Ý nghĩa là: Kỳ lân Trung Quốc, thường bị dịch sai thành hươu cao cổ, kylin.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 骐麟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 骐麟 khi là Danh từ

Kỳ lân Trung Quốc

Chinese unicorn

thường bị dịch sai thành hươu cao cổ

commonly mistranslated as giraffe

kylin

qilin (động vật thần thoại của Trung Quốc)

qilin (mythical Chinese animal)

biến thể của 麒麟

variant of 麒麟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骐麟

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 骐麟

Hình ảnh minh họa cho từ 骐麟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 骐麟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỳ
    • Nét bút:フフ一一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMTMC (弓一廿一金)
    • Bảng mã:U+9A90
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:23 nét
    • Bộ:Lộc 鹿 (+12 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lân
    • Nét bút:丶一ノフ丨丨一一フノフ丶ノ一丨ノ丶ノフ丶一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPFDQ (戈心火木手)
    • Bảng mã:U+9E9F
    • Tần suất sử dụng:Cao