站地 zhàn de

Từ hán việt: 【trạm địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "站地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạm địa). Ý nghĩa là: dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 站地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 站地 khi là Động từ

dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa)

stop (on a bus or train route)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站地

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 茫然 mángrán 地站 dìzhàn zài 原地 yuándì

    - Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.

  • - 怔怔 zhèngzhèng 地站 dìzhàn zhe

    - đứng ngơ ngác

  • - 恭恭敬敬 gōnggōngjìngjìng 地站 dìzhàn zài 老师 lǎoshī 面前 miànqián

    - Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.

  • - 附近 fùjìn yǒu 地铁站 dìtiězhàn tái ma

    - Gần dây có ga tàu điện ngầm không?

  • - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • - 直挺挺 zhítǐngtǐng 地站 dìzhàn zhe

    - đứng thẳng đờ

  • - 网站 wǎngzhàn 正常 zhèngcháng 运行 yùnxíng

    - Trang web đang hoạt động bình thường.

  • - 北京 běijīng 车站 chēzhàn 昼夜 zhòuyè 不停 bùtíng 吞吐 tūntǔ zhe 来往 láiwǎng de 旅客 lǚkè

    - trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.

  • - zhàn zài 原地不动 yuándìbùdòng děng zhe

    - Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.

  • - zhàn zài 原地 yuándì 满心 mǎnxīn 疑惑 yíhuò

    - Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.

  • - 静止不动 jìngzhǐbùdòng 地站 dìzhàn zhe

    - Anh ấy đứng im không động đậy.

  • - 八达岭长城 bādálǐngchángchéng zhàn shì 中国 zhōngguó 最深 zuìshēn de 地铁站 dìtiězhàn

    - Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.

  • - 火车 huǒchē 缓缓 huǎnhuǎn 进站 jìnzhàn

    - Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.

  • - 焦急 jiāojí zǒu dào 车站 chēzhàn

    - Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.

  • - 匆忙 cōngmáng pǎo xiàng 车站 chēzhàn

    - Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.

  • - 匆匆 cōngcōng 地向 dìxiàng 车站 chēzhàn pǎo

    - Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.

  • - 我们 wǒmen hěn 匆忙 cōngmáng 赶到 gǎndào le 车站 chēzhàn

    - Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.

  • - 默默地 mòmòdì 站立 zhànlì zài 烈士墓 lièshìmù qián

    - anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 站地

Hình ảnh minh họa cho từ 站地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao