Đọc nhanh: 站地 (trạm địa). Ý nghĩa là: dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa).
Ý nghĩa của 站地 khi là Động từ
✪ dừng (trên tuyến xe buýt hoặc xe lửa)
stop (on a bus or train route)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站地
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 直挺挺 地站 着
- đứng thẳng đờ
- 网站 正常 地 运行
- Trang web đang hoạt động bình thường.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 她 站 在 原地不动 , 等 着
- Cô ấy đứng yên tại chỗ, chờ đợi.
- 他 站 在 原地 , 满心 疑惑
- Anh ta đứng im tại chỗ, tràn đầy nghi hoặc.
- 他 静止不动 地站 着
- Anh ấy đứng im không động đậy.
- 八达岭长城 站 是 中国 最深 的 地铁站
- Ga Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là ga tàu điện ngầm sâu nhất ở Trung Quốc.
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
- 他 焦急 地 走 到 车站
- Anh ấy sốt ruột đi đến ga tàu.
- 她 匆忙 地 跑 向 车站
- Cô ấy vội vàng chạy về phía ga tàu.
- 他 匆匆 地向 车站 跑 去
- Anh ấy chạy vội về phía ga xe lửa.
- 我们 很 匆忙 地 赶到 了 车站
- Chúng tôi đã vội vã đến ga tàu.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
站›