Đọc nhanh: 站台票 (trạm thai phiếu). Ý nghĩa là: Vé vào ga, vé đưa tiễn.
Ý nghĩa của 站台票 khi là Danh từ
✪ Vé vào ga, vé đưa tiễn
站台票即火车站站台票(早期又称月台票),它的历史并不长,最早于1830年产生于英国。我国铁路票证起源于民国时期,新中国成立后特别是改革开放以来,通过扩大尺寸、添加图案,铁路票证承载了更多的信息和文化内涵,也培育出一个相对固定的收藏群体。随着经济社会的不断进步和铁路跨越式发展的深入推进,铁路纪念票证有了更为广阔的发展前景。从1992年7月1日起,全国各地的火车站站台票以焕然一新的姿态出现,令收藏者欣喜。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站台票
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 奶奶 扶 着 桌子 站 起来
- Bà nội dựa vào bàn đứng dậy.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 打 站票
- mua vé đứng
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 她 去 车站 打 车票
- Cô ấy đi mua vé xe ở bến xe.
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 附近 有 地铁站 台 吗 ?
- Gần dây có ga tàu điện ngầm không?
- 站台 上 停 着 一列 火车
- Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.
- 火车 在 站台 停留 了 十分钟
- Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.
- 站台 上 的 人群 向 渐渐 远去 的 火车 招 着手
- Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.
- 老师 站 在 讲台 上
- Giáo viên đứng trên bục giảng.
- 站 在 这个 台上 , 需要 一种 气 , 叫 底气
- Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
- 他们 准备 站 起来 了
- Họ chuẩn bị đứng lên rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 站台票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站台票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
票›
站›