Đọc nhanh: 竖弯钩 (thụ loan câu). Ý nghĩa là: 乚 nét trong ký tự Trung Quốc.
Ý nghĩa của 竖弯钩 khi là Danh từ
✪ 乚 nét trong ký tự Trung Quốc
乚 stroke in Chinese characters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖弯钩
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 钩 贴边
- viền mép
- 路上 有个 小 弯儿
- Có một khúc cua nhỏ trên đường.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 钩虫病
- bệnh giun móc
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 横眉竖眼
- trợn mắt nhìn trừng trừng.
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 小溪 弯弯曲曲 地 顺着 山沟 流下去
- con suối lượn vòng theo khe núi chảy xuống.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 秤钩 儿
- móc câu
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 转弯抹角
- quanh co; vòng vèo
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 把 这根 管子 弯成 弧
- Uốn ống này thành hình cung.
- 山坳 里 尽 是 些 曲曲弯弯的 羊肠小道
- trong khe núi toàn là những con đường nhỏ ngoằn ngoèo.
- 钩 一个 针线包
- đan một cái túi bằng sợi.
- 宝塔 竖立 在 山上
- bảo tháp đứng sừng sững trên núi.
- 有 意见 , 就 直截了当 地说 出来 , 不要 绕弯子
- có ý kiến gì thì cứ nói thẳng ra, đừng vòng vo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竖弯钩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖弯钩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弯›
竖›
钩›