立下 lì xià

Từ hán việt: 【lập hạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "立下" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lập hạ). Ý nghĩa là: thành lập, để thiết lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 立下 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 立下 khi là Động từ

thành lập

to establish

để thiết lập

to set up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立下

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - 双峰 shuāngfēng 正在 zhèngzài 阿拉巴马 ālābāmǎ de 月光 yuèguāng xià 熠熠生辉 yìyìshēnghuī

    - Dưới ánh trăng Alabama.

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 汗涔涔 hàncéncén xià

    - mồ hôi nhễ nhại

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - wèi 国家 guójiā 立下 lìxià le 赫赫 hèhè 功勋 gōngxūn

    - Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.

  • - 曾经 céngjīng wèi 国家 guójiā 立下 lìxià 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.

  • - 希望 xīwàng 能为 néngwéi 国家 guójiā 立下 lìxià diǎn 功劳 gōngláo

    - tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.

  • - 立下 lìxià le 许多 xǔduō 战伐 zhànfá

    - Anh ấy đã lập nhiều chiến công.

  • - 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo

    - Anh ấy đã lập chiến công hiển hách.

  • - 木匠 mùjiàng liàng le 一下 yīxià 棚屋 péngwū de 尺寸 chǐcùn 立刻 lìkè 估计 gūjì chū de 大小 dàxiǎo

    - Thợ mộc đo kích thước của căn nhà mái lá, ngay lập tức ước tính được kích thước của nó.

  • - 立下 lìxià 不朽 bùxiǔ 功勋 gōngxūn

    - lập nên công trạng bất hủ.

  • - 他们 tāmen 立下 lìxià le 一个 yígè 长久 chángjiǔ 之约 zhīyuē

    - Họ lập nên một hẹn ước lâu dài.

  • - tīng le 这句 zhèjù huà 立刻 lìkè 拉下脸来 lāxiàliǎnlái

    - anh ấy nghe câu nói này, lập tức sầm mặt xuống.

  • - 放下屠刀 fàngxiàtúdāo 立地成佛 lìdìchéngfó

    - bỏ con dao xuống là lập tức thành Phật ngay.

  • - 立刻 lìkè 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de 工具 gōngjù

    - Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.

  • - 参加 cānjiā guò 许多 xǔduō 战役 zhànyì 立下 lìxià le 汗马功劳 hànmǎgōngláo dàn 仍然 réngrán hěn 谦虚 qiānxū

    - ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 立下

Hình ảnh minh họa cho từ 立下

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao