Đọc nhanh: 窝赃 (oa tang). Ý nghĩa là: Tàng trữ tang vật.
Ý nghĩa của 窝赃 khi là Động từ
✪ Tàng trữ tang vật
wō zāng ㄨㄛ ㄗㄤ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窝赃
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 那 是 个 贼 窝子
- Đó là một ổ trộm.
- 你 脸上 有 一个 好 可爱 的 酒窝
- bạn có một chiếc lúm đồng tiền trên mặt thật dễ thương.
- 那些 机器 窝 着 好 可惜
- Những chiếc máy đó không được dùng thật là đáng tiếc.
- 一窝 小狗 真 可爱
- Một đàn chó con thật đáng yêu.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 坐地分赃
- ngồi không chia của; không đụng tay được chia của.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 酒窝儿
- Lúm đồng tiền (trên má).
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 严禁 窝娼 行为
- Nghiêm cấm hành vi chứa chấp mại dâm.
- 栽赃 陷害
- vu cáo hãm hại
- 球迷 群情 激昂 一窝蜂 涌进 球场
- Các cổ động viên đầy cảm xúc, chen chúc nhau xông vào sân bóng.
- 掏 黑窝
- đào tận sào huyệt
- 贪赃舞弊
- ăn hối lộ; gian lận.
- 这 地方 像 匪窝
- Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.
- 蜂窝煤
- than tổ ong
- 她 在 餐厅 点 了 燕窝
- Cô ấy đã gọi tổ yến ở nhà hàng.
- 我们 要 追赃
- Chúng ta cần phải truy tìm tang vật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窝赃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窝赃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窝›
赃›