Đọc nhanh: 立体地图 (lập thể địa đồ). Ý nghĩa là: Bản đồ ba chiều.
Ý nghĩa của 立体地图 khi là Danh từ
✪ Bản đồ ba chiều
立体地图是以三维立体形式直接或间接表示立体形态及各种地理现象的地图。直接显示立体的有地形模型、塑料压膜立体地图。黄裳在一部《鹤林玉露》里,还讲述了朱熹制作的一幅地形图的情况:(朱熹)尝欲以木作华夷图,刻山水凹凸之势。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立体地图
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 航海 地图
- bản đồ đi biển
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 贫 无立锥之地
- nghèo khổ không có mảnh đất cắm dùi.
- 霍地 立 起身 来
- bỗng nhiên đứng dậy.
- 一张 地图 很 详细
- Một bản đồ rất chi tiết.
- 她 熟练地 挑 绣 着 图案
- Cô thêu hoa văn một cách thuần thục.
- 立体 图形
- đồ hình lập thể.
- 张挂 地图
- treo bản đồ lên
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 地图 概览 全城
- Bản đồ này nhìn tổng quan cả thành phố.
- 历史沿革 地图
- bản đồ phát triển và biến đổi của lịch sử
- 我们 展开 了 地图
- Chúng tôi đã mở bản đồ ra.
- 那 是 四国 的 地图
- Đó là bản đồ của Shikoku.
- 他 画 了 多个 立体 几何图形
- Anh ấy đã vẽ nhiều hình học không gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 立体地图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 立体地图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
图›
地›
立›