Đọc nhanh: 窄轨 (trách quỹ). Ý nghĩa là: Đường ray khổ hẹp.
Ý nghĩa của 窄轨 khi là Danh từ
✪ Đường ray khổ hẹp
窄轨泛指两条铁轨之间的轨距小于1435mm(标准轨间距)的铁轨,包括米轨和寸轨,并且历史上至少有13种尺寸,其中最为常见的是1067mm和762mm。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窄轨
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 大楼 的 走 道 窄
- hành lang toà nhà rất hẹp.
- 不循 轨度
- không theo quy tắc
- 轨于 法令
- tuân theo pháp lệnh
- 窄 胡同
- Ngõ hẹp; ngõ hẻm hẹp
- 这 条 胡同 有点 窄
- Con hẻm này hơi hẹp.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 他 心眼儿 窄 , 受不了 委屈
- Bụng dạ anh ta hẹp hòi không chịu được oan ức.
- 学习 轨则 才能 进步
- Học tập theo quy tắc mới có thể tiến bộ.
- 焊接 钢轨
- hàn nối đường ray.
- 火车 脱轨
- xe lửa chệch đường ray
- 他家 日子 过得 窄
- Nhà anh ấy sống khá chật vật.
- 厨房 褊窄
- nhà bếp chật hẹp.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 铺轨 工程
- công trình đặt đường ray
- 新铺 的 铁轨 很 坚固
- Đường ray mới trải rất kiên cố.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窄轨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窄轨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窄›
轨›