Đọc nhanh: 跳轨 (khiêu quỹ). Ý nghĩa là: nhảy xuống đường ray để tự sát.
Ý nghĩa của 跳轨 khi là Động từ
✪ nhảy xuống đường ray để tự sát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跳轨
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 他 跳 了 两次 槽
- Anh ấy đã nhảy việc hai lần.
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 兔子 跳过 小沟
- Con thỏ nhảy qua mương.
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 纳入 正轨
- đi vào nề nếp
- 跳 一个 小时 舞
- Nhảy một tiếng đồng hồ.
- 铺设 铁轨
- đặt đường ray
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 这个 跳不动
- Không nhấc được cái này.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn
- 心里 怦怦 地 跳 着
- tim đập thình thịch.
- 纵身 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 心跳 得 利害
- tim đập kinh khủng.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 她 的 心脏 跳得 很快
- Tim của cô ấy đập rất nhanh.
- 心脏 猛烈地 跳动 着
- Tim đang đập rất nhanh.
- 心脏 有 规律 地 跳动 着
- Tim có quy luật đập.
- 我 每天 都 跳 了 一个 舞
- Mỗi ngày tôi đều múa một điệu múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跳轨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跳轨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm跳›
轨›