Đọc nhanh: 穿串儿 (xuyên xuyến nhi). Ý nghĩa là: xỏ xâu.
Ý nghĩa của 穿串儿 khi là Danh từ
✪ xỏ xâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿串儿
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 多 穿 上 点儿 , 受 了 寒 可不是 玩儿 的
- mặc thêm đồ vào đi, bị nhiễm lạnh thì không phải chuyện chơi đâu!
- 她 穿 圆领 儿 毛衣 美
- Cô ấy mặc áo len có cổ tròn đẹp.
- 这 串珠 宝 串儿 真 精美
- Chuỗi trang sức này thật tinh xảo.
- 他 穿着 绸子 裤 , 裤子 系着 带儿 , 未免太 老派 了
- anh ấy mặc cái quần lụa, quần thắt dây rút, nhìn rất cổ hủ.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 钱 串儿
- một chuỗi tiền.
- 你 穿 这件 衣裳 肥瘦 儿 很 合适
- anh mặc cái áo này thật vừa vặn.
- 爷爷 把 红枣 穿成 了 串
- Ông đã xâu táo đỏ thành chuỗi.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 多 穿 点儿 , 别 感冒 了
- Mặc nhiều một chút, đừng để bị ốm.
- 他 穿 了 一件 单褂 儿
- Anh ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng.
- 你 最好 多 穿 点儿 衣服
- Bạn tốt nhất nên mặc thêm ít quần áo đi.
- 你 多 穿 点儿 衣服 , 小心 感冒
- Cậu mặc nhiều quần áo chút, cẩn thận kẻo ốm.
- 天气 凉 了 , 还是 多 穿 点儿 吧
- Trời lạnh rồi, nên mặc thêm quần áo vào.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi rất thích buôn chuyện, cứ tối đến là lại qua nói chuyện bên nhà hàng xóm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穿串儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穿串儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
儿›
穿›