Đọc nhanh: 空疏 (không sơ). Ý nghĩa là: rỗng tuếch; trống rỗng; nôn cạn; hời hợt (học vấn, văn chương, nghị luận). Ví dụ : - 才学空疏。 không tài cán gì.
Ý nghĩa của 空疏 khi là Tính từ
✪ rỗng tuếch; trống rỗng; nôn cạn; hời hợt (học vấn, văn chương, nghị luận)
(学问、 文章、 议论等) 空虚; 空洞
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空疏
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 徒托空言
- chỉ nói suông
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 才学 空疏
- không tài cán gì.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
空›