Đọc nhanh: 空文 (không văn). Ý nghĩa là: văn chương rỗng tuếch (văn chương không có giá trị thực dụng), không có giá trị; không hiệu lực. Ví dụ : - 一纸空文。 Một tờ giấy không có giá trị.
Ý nghĩa của 空文 khi là Danh từ
✪ văn chương rỗng tuếch (văn chương không có giá trị thực dụng)
说空话的文章;没有实用价值的文章
✪ không có giá trị; không hiệu lực
有名无实的规章条文
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空文
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 八股文 语言 干瘪 , 内容 空泛
- văn bát cổ từ ngữ khô khan, nội dung lại không sát với thực tế.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 这 篇文章 写得 很空
- Bài viết này rất thiếu thiết thật.
- 根据 短文 填空
- Dựa theo đoạn văn điền vào chỗ trống.
- 请 抽 一会儿 空 检查 文件
- Xin hãy dành chút thời gian kiểm tra tài liệu.
- 天文台 装有 口径 130 毫米 折射 望远镜 , 供 人们 观察 星空
- đài thiên văn có lắp kính viễn vọng chiết xạ với đường kính 130mm, để mọi người quan sát bầu trời.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm文›
空›