Đọc nhanh: 稿荐 (cảo tiến). Ý nghĩa là: ổ rơm; đệm rơm.
Ý nghĩa của 稿荐 khi là Danh từ
✪ ổ rơm; đệm rơm
稻草、麦秸等编成的垫子,用来铺床
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿荐
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 地里 堆满 了 麦稿
- Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.
- 年内 可 把 定稿 交 出版社
- trong năm nay phải đem bản thảo đã hiệu đính giao cho nhà xuất bản.
- 以后 不许 再 熬夜 赶稿 了 听见 没 ?
- Sau này không được phép thức đêm chạy deadline nữa nghe chưa
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 荐 头行
- nghề cai thầu.
- 荐 头店
- phòng giới thiệu lao động.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 他 给予 了 我 很 好 的 推荐
- Anh ấy đã cho tôi một lời khuyên tốt.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 他 推荐 美味 的 餐厅
- Anh ấy đề xuất nhà hàng có món ăn ngon.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这份 稿件 需要 进一步 修改
- Bản thảo này cần sửa đổi thêm.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿荐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿荐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稿›
荐›