Đọc nhanh: 稿约 (cảo ước). Ý nghĩa là: điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo).
Ý nghĩa của 稿约 khi là Danh từ
✪ điều lệ bài viết; điều lệ bản thảo (quy cách và yêu cầu đối với bản thảo)
刊物的编辑部向投稿人说明刊物的性质、欢迎哪些稿件以及其他注意事项的告白,一般写成条文,登载在刊物上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿约
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 大家 不约而同 的 说
- Mọi người không hẹn mà cùng nói.
- 征稿启事
- thông báo kêu gọi gửi bài
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 这件 衣服 约艳
- Quần áo này đơn giản.
- 那幅 画 的 色彩 约艳
- Màu sắc của bức tranh kia thật đơn giản.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 边界 条约
- hiệp ước biên giới.
- 双边条约
- điều ước giữa hai bên.
- 打草稿
- viết nháp
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 特约稿
- bản thảo đặt riêng
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稿约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稿约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稿›
约›